Máy sắc ký khí GC với đầu dò khối phổ GCMS Model: YL6500 + YL6900 Hãng sản xuất: Young Lin – Hàn Quốc

Máy sắc ký khí GC với đầu dò khối phổ GCMS

Model: YL6500 + YL6900

Hãng sản xuất: Young Lin – Hàn Quốc

Xuất xứ: Hàn Quốc

Bao gồm:

Máy sắc ký khí GC

Model: YL6500

1. Tính năng kỹ thuật:

Máy sắc ký khí GC YL6500 là thế hệ thứ 5 của hãng YOUNGLIN phù hợp cho các phòng thí nghiệm nghiên cứu hay kiểm nghiệm thường quy như nghiên cứu hợp chất thiên nhiên, dược liệu, đánh giá môi trường, kiểm nghiệm thuốc BVTV trong thực phẩm, giảng dạy và đâò tạo…

Máy sắc ký khí GC YL6500 được cải tiến mạnh mẽ bộ điều khiển dòng khí nén APC (Advanced Pneumatic Control); có thể lắp đặt tích hợp 03 buồng tiềm mẫu (inlet) và gắn 04 đầu dò (detector) đồng thời trên mỗi máy, cho phép mở rộng các cấu hình hệ thống giúp thực hiện các phân tích phức tạp.

Được trang bị bộ phận bơm mẫu với dữ liệu tin cậy và chính xác cho từng bộ phận từ các đầu dò độ nhạy cao cũng như bàn phím cảm ứng với giao diện cải tiến.

Phần mềm điều khiển xử lý dữ liệu của máy sắc ký khí GC YL6500 giao diện trực quan, thân thiện giúp người dùng dễ dàng điều khiển thiết bị, xử lý dữ liệu; chế độ bảo mật 21 CFR Part 11

2.1 Thân máy sắc ký khí 6500 GC Oven
Code: 6501011012

  • Thể hiện mọi thông số qua màn hình LCD màu 5.7 inch; màn hình cảm ứng trực quan và giao diện xem thân thiện.
  • Chức năng tự động tải và lưu 20 phương pháp phân tích khác nhau.
  • Hệ thống xử lý dữ liệu tốc độ cao thông qua công giao tiếp mạng LAN.
  • Điều khiển thời gian: tự động tắt/ mở (ON/ OFF)
  • Điều khiển nhiệt: 10 vùng gia nhiệt; cụ thể:
     01 vùng gia nhiệt cho lò
     03 vùng gia nhiệt cho bộ tiêm mẫu
     03 vùng gia nhiệt cho detector
     02 vùng gia nhiệt cho valve
     01 vùng gia nhiệt methanizer
  • Bộ điều khiển dòng khí nén APC (Advanced Pneumatic Control) cho các modul: .
     Tăng độ chính xác lưu lượng và áp suất, làm tăng độ chính xác của quá trình phân tích.
     Bù trừ thay đổi áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng lắp đặt.
     Bước tăng áp suất: 0.001 psi / Độ ổn định áp suất: ± 0.001 psi (áp suất không đổi)
     Có 04 chế độ điều khiển dòng khí trong cột sắc ký: kiểu áp suất không đổi / tốc độ dòng khí không đổi / lập chương trình áp suất (05 bước) / lập chương trình tốc độ dòng khí (05 bước).
     Thiết kế chống sốc và cấu trúc ổn định chống lại sự thay đổi của nhiệt độ lò.
     Có thể gắn tối đa 06 bộ điều khiển dòng khí nén APCs và tới 18 kênh của APC.
  • Chương trình gia nhiệt/ giảm nhiệt trong lò cột: 25/26
  • Độ ổn định nhiệt độ trong lò cột: ± 0.01 °C
  • Có thể gắn và vận hành đồng thời được 3 buồng bơm mẫu (injector):
     Kỹ thuật tiêm mẫu cột mao quản chia dòng/ không chia dòng (split/ splitness)
     Kỹ thuật tiêm cột nhồi (pack column)
     Kỹ thuật tiêm trên cột (on column) với 05 chương trình hóa nhiệt độ
  • Có thể gắn và vận hành đồng thời được 04 đầu dò (03 đầu dò GC và 01 đầu dò khối phổ) với 07 loại đầu dò khác nhau :
     Detector Ion hóa ngọn lửa FID
     Detector đo độ dẫn nhiệt TCD
     Detector đo độ dẫn nhiệt micro μTCD
     Detector Nitrogen Phosphorus NPD
     Detector quang hóa ngọn lửa FPD
     Detector bắt giữ điện tử ECD
     Detector Pulsed Discharge Detector (PDD)
     Detector quang hóa ngọn lửa Pulsed Flame Photometric Detector (PFPD)
     Detector khối phổ MS
  • Tính năng khác:
     Thiết bị giúp tối ưu hóa thời gian phân tích với bộ lấy mẫu tự động hiệu năng cao
     Chức năng cải thiện điều kiện cột phân tích: tự động cài đặt dòng chia lên đến 5ml/ phút trong điều kiện cột
     Ngăn ngừa sự cố lò (quá nhiệt)
  • Tự động dừng khi cửa lò bị mở trong quá trình hoạt động

2.2 Lò cột của máy sắc ký khí

  • Thể tích hữu dụng: 14 lít
  • Nhiệt độ làm việc: từ nhiệt độ phòng +40C ~ 4500C.
    Lựa chọn thêm với chức năng làm lạnh:
     với bộ làm lạnh nitrogen lỏng LN2: -800C ~ 4500C
     với bộ làm lạnh CO2 lỏng LCO2: -550C ~ 4500C
  • Điểm cài đặt nhiệt độ: 0.10C
  • Số bước chương trình nhiệt độ: 25 bước gia nhiệt/ 26 bước đẳng nhiệt.
  • Tốc độ gia nhiệt tối đa: 1200 C/ phút
  • Thời gian chạy tối đa: 9,999 phút
  • Thời gian làm lạnh: 6.5 phút từ 4500C xuống 500C (lựa chọn thêm: 5.5 phút)
  • Số chương trình nhiệt tối đa: 20 chương trình
  • Độ ổn định nhiệt độ: ±0.010C (chế độ đẳng dòng Isocractic) và ±0.10C (chế độ gradient)

2.3 Bộ tiêm mẫu chia dòng/ không chia dòng Split/ Splitless

Code: 6501011023

Nhiệt độ tối đa: 450oC

Dải áp suất cài đặt: 0.001 ~ 100 psi (lựa chọn thêm đến: 150 psi)

Tổng dải lưu lượng cài đặt: 0.1 ~ 400 ml/phút N2 / 0 ~ 1000ml/phút He/H2

Điểm thời gian cài đặt không chi dòng: 0.01phút

Độ ổn định tổng dải lưu lượng: < ±0.05ml/phút

Độ ổn định áp suất: < ± 0.005psi

Điểm cài đặt nhiệt độ: 0.1℃

Độ ổn định nhiệt độ: < ±0.1℃

Tỷ lệ chia dòng/ không chia dòng lớn nhất: 7,500

Đường kính ID cột: 0.05 đến 0.53 mm ID

Có màng làm sách (septum purge)

2.4 Bộ lấy mẫu tự động tích hợp trên máy chính
YL3000A, 121 vị trí lọ
Code: 6501432540
6501011023

  • Tính năng chung:
     Thể tích Syring: 0.5, 1, 5, 10, 25, 50 và 100ul
     Khay chứa 121 vị trí lọ 2ml
     Bảo trì: chức năng bộ đếm dự phòng
     Điều khiển hệ thống: LAN và TTL; lựa chọn thêm: RS232
     Chức năng chiếu sáng bên trong vùng chứa Syringe (chương rình hóa)
  • Lấy hút mẫu:
     Thể tích lấy mẫu: với bước chuyển 0.1ul
     Thể tích khí: với bước chuyển 0.1ul
     Tốc độ: 1-100ul/ giây
     Độ trễ nhớt: 0-15s
     Loại bỏ bóng khí: tới 15 hành trình kéo loại bỏ bóng khí
  • Chức năng tiêm mẫu:
     Tốc độ tiêm mẫu: 1-100ul/giây
     Độ sâu tiêm mẫu: cài đặt chương trình
     Độ trễ trước và sau tiêm mẫu: 0-99s
  • Chức năng làm sạch:
     Làm sạch trước tiêm mẫu, làm sạch mẫu và làm sạch sau tiêm
     Có 6x10ml lọ cho dung môi làm sạch
     Chế độ làm sạch đơn hoặc đôi (double wash)
  • Thông số khác:
     Kích thước (WxHxD): 280x570x320mm
     Khối lượng: : 8kg
     Nguồn cấp: 100-240±10%Vac; 50-60Hz; 60VA

Detector khối phổ 01 tứ cực

Model: YL6900

Tính năng kỹ thuật:

Thiết bị sắc ký khí khối phổ GC/MS có tốc độ quét phổ nhanh (20.000 amu/giây)cho phân tích hết các peak phổ; module khối phổ (MS) phân tích phạm vi khối lượng (1 - 1.200 u) và giới hạn phát hiện dưới 10 fg của OFN.

Thiết bị được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực (năng lượng xăng dầu, dư lượng BVTV, dư lượng kháng sinh, đo chỉ tiêu VOC môi trường, định lượng acid béo …)

Tính năng:

  • Sử dụng nguồn ion hiệu suất cao tăng tuổi thọ của filament đôi (dual filament) cũng như nâng cao hiệu năng và bảo vệ ống kín điện tử (electron lens)
  • Giới hạn phát hiện thấp hơn cho các hợp chất đặc biệt, hợp chất ở hàm lượng (fg); phát hiện các hàm lượng cực nhỏ < 10fg trong chế độ đo SIM (được kiểm tra theo chuẩn 100fg OFN)
  • Vùng chân không ổn định cao với hệ thống chân không công suất cao cho phép phân tích chạy số lượng lớn mẫu.
  • Quá trình tùy chỉnh (tuning) mạnh mẽ để tăng cường độ nhạy, độ ổn định và khả năng tái tạo của các kết quả MS
  • Tiêm mẫu đồng thời với chức năng quét tối ưu và chế độ ion được lựa chọn
  • Tốc độ quét siêu nhanh (20.000 amu / giây)
  • Bộ lọc ion mạnh mẽ
  • Lựa chọn thêm modul Ion hóa hóa học CI và đầu dò mẫu trực tiếp (DIP) có sẵn
  • Phần mềm YL-Clarity giúp dễ dàng điều khiển GC / MS và hỗ trợ thư viện phổ khối NIST phiên bản cập nhật mới nhất;

2. Thông số kỹ thuật:

2.1 Nguồn ion (Ion source):

Nguồn ion hóa tiêu chuẩn : EI (Electron Ionization)

Lựa chọn thêm nguồn CI

Nguồn ion hóa cấu tạo bằng vật liệu trơ, tự động căn chỉnh.

Nhiệt độ nguồn ion: đến 350 oC

Filament kép, dòng phát xạ đến 500 μA; được điều khiển qua phần mềm

Khả năng trì hoãn khởi động (start delay) giúp tăng tuối thọ của filament

Cửa sổ bằng kính có thể quan sát vận hành của filament

Năng lượng điện tử : 0~240 eV

2.2 Bộ lọc khối tứ cực Quadrupole Mass Filter:

Bộ lọc tứ cực hiệu suất cao;

Chức năng canh chỉnh (tuning): tự động hoặc thủ công

Dãy khối (m/z) : 1 - 1200 Da

Độ phân giải: 0.7 Da

Tốc độ quét ion : đến 20000 Da/giây

Độ ổn định khối: ±0.1 a.m.u/48 giờ

Thời gian dwell tối thiểu : từ 0.00005 đến 300 s

Các chế độ quét: Full Scan; Segment; Selected Ion Monitoring (SIM); Kết hợp Full Scan-SIM

Nhiệt độ ống chuyển ion: đến 400 oC

2.3 Bộ phát hiện ion (detector):

Detector với dynode chuyển đổi giúp tối ưu hóa EM cho tăng độ nhạy và tăng tuối thọ

Điện cực được thiết kế lệch hướng loại bỏ triệt để các hạt trung hòa, giúp cải thiện giới hạn phát hiện LOD và tỷ số S/N

Detector nhân điện tử (Electron multiplier) với gia tốc ±10 kV và thiết kế kiểu lệch trục (off axist) thu ion trực tiếp trên bộ nhân để phát hiện ion âm mà không bị mất dynode.

2.4 Hệ thống chân không:

Bơm turbo phân tử : 240 L/giây (lựa chọn thêm: 300 L/ giây)

Kiểu bơm chân không: Foreline Pump (rotary pump)

Bộ đo chân không: bộ đo Convectron và lựa chọn thêm bộ đo Ion (ion gauge)

2.5 Độ nhạy phân tích:

Độ nhạy phát hiện: Tỷ lệ tín hiệu và nhiễu 1500:1 và tối đa đến 1μL của 1 pg/μL theo OFN, SIM.

Giới hạn phát hiện của thiết bị (IDL): < 10 fg (trong 08 tiêm mẫu để phân tích, theo chuẩn 100fg của OFN, với tỷ lệ m/z = 272)

2.6 Thông số khác:

Giao tiếp kết nối: Ethernet

Tích hợp chức năng tự động phát hiện rò rỉ hệ thống, rò rỉ nước/ khí

Nguồn cấp: 220V±10%, 50/60Hz

Công suất nguồn: 900 W max

Khối lượng: 48kg

Kích thước: 35 x 65 x 50 cm

Phần mềm YL-Clarity điều khiển

Code: 5301011020

Điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký khí GC YL6500 và đầu dò khối phố YL6900. Thu nhận phân tích dữ liệu và báo cáo kết quả. Có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với với máy sắc ký khí GC YL6500 qua cổng LAN.

Hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.

Có thể thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống sắc ký độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.

Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.

Hiệu chuẩn: Phần mềm của máy sắc ký khí sử dụng phương pháp nội chuẩn / ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.

Dữ liệu báo cáo có thể trình bày theo các kiễu mẫu có sẵn để in ấn hay trích xuất ra các định dạng khác để xử lý sâu hơn.

Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11 của phần mềm của máy sắc ký khí GC YL6500:

  • Tạo mỗi người dùng một tài khoản với mật khẩu, các chương trình và thông số riêng
  • Ghi lại các thao tác trên mỗi tập dữ liệu hay trực tiếp trên mỗi sắc ký đồ
  • Mỗi sắc ký đồ có thể được ký bằng chữ ký điện tử của mỗi người dùng hay chữ ký được chứng thực.

Thư viện phổ NIST 11 mới nhất với chương trình tìm kiếm dành cho phần mềm khối phổ (hơn 240.000 phổ)

Thư viện phổ NIST/EPA/NIH phiên bản mới nhất 2017 với chương trình tìm kiếm dành cho phần mềm khối phổ; bao gồm:

  • Phổ cho 267,376 hợp chất hóa học với thư viện Main EI MS Library
  • 39,246 phổ mở rộn (replicate spectra) với thư viện Replicate EI MS Library
  • 574,826 spectra of 118,082 precursor ions from 13,808 chemical compounds by Tandem (MS/MS) Library - small molecules
  • 90,244 spectra of 6,803 precursor ions from 1,904 peptides by Tandem (MS/MS) Library - biologically-active peptides
  • 404,045 RI values for 99,400 compounds; 72,361 compounds in the Main Library have retention index data by Retention Index Library