THIẾT BỊ SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP (HPLC) Model: Agilent 1260 Infinity LC Hãng sản xuất: Agilent Technologies / Mỹ

THIẾT BỊ SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP (HPLC)
Model: Agilent 1260 Infinity LC
Hãng sản xuất: Agilent Technologies / Mỹ
Đặc điểm chung của hệ thống

  • Năm sản xuất: 2014, mới 100%.
  • Thiết bị được đạt chứng chỉ ISO 9001 và đáp ứng các tiêu chuẩn USP, EP, BP và JP, phù hợp các qui định của GLP và GMP.
  • Thiết bị đồng bộ của một nhà sản xuất từ hệ sắc ký, detector đến phần mềm điều khiển, thu nhận xử lý dữ liệu, báo cáo kết quả.
  • Các dịch vụ kỹ thuật bao gồm IQ (Installtion Qualification), OQ/PV (Operating Qualification/ Performance Validation) cho tất cả các thiết bị đã và đang được cung cấp theo tiêu chuẩn của Agilent Technologies, các chương trình này được xây dựng sẵn trong phân mềm, cho phép báo cáo tự động khi thực hiện. Đồng thời có hệ thống chuẩn đoán thiết bị (Diagnostic) và hệ thống thông báo bảo trì sớm EMF (Early Maintenance Feedback).
  • Thiết bị có thể nối ghép với các loại đầu dò có độ nhậy cao như: khối phổ (dạng tứ cực - quadrupole, dạng bẫy ion - ion trap, dạng ba tứ cực - triple quadrupole, QTOF,…), detector UV-Vis, Diode Array, huỳnh quang, chỉ số khúc xạ RID, … Thiết bị cũng có thể ghép nối với hệ thống ICP-MS.
  • Thiết bị đã được nhiệt đới hóa đảm bảo hoạt động ổn định trong điều kiện khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam. Có thể chạy trong môi trường nhiệt độ từ 5 - 55oC, độ ẩm < 95% (không đọng nước).
  • Nguồn điện: 220VAC, 50Hz, 1 pha
    HỆ CUNG CẤP BAO GỒM
    Hệ thống cung cấp dung môi
    Bơm 4 dòng dung môi
    Agilent 1260 Infinity Quaternary Pump
  • Cấu tạo bơm: piston kép nối tiếp nhau với thiết kế piston nối (floating piston), dẫn động phụ cho phép hút lượng dung môi trộn tùy theo tốc độ dòng và van đầu vào chủ động.
  • Khoảng tốc độ dòng có thể cài đặt: Các điểm cài đặt 0,001 - 5 mL/phút, với bước tăng 0,001 mL/phút.
  • Khoảng tốc độ dòng thực: 0,2 - 10,0 mL/phút.
  • Độ đúng tốc độ dòng: ≤ 0,07% RSD; hoặc ≤ 0,02 phút SD thậm chí tốt hơn, dựa vào thời gian lưu ở nhiệt độ phòng không đổi.
  • Độ chính xác tốc độ dòng: ± 1% hoặc 10 μL/phút thậm chí tốt hơn, bơm H2O loại khí ở điều kiện áp suất 10 MPa (100 bar).
  • Khoảng áp suất: 0 - 600 bar. Cho phép cài đặt áp suất tối đa và áp suất tối thiểu để bảo vệ bơm. Khi áp suất dòng vận hành vượt quá giới hạn cài đặt thì bơm tự động dừng hoạt động.
  • Xung áp suất: < 2% biên độ (thông thường < 1,3%); hoặc < 0,3 MPa (3 bar); thậm chí tốt hơn; ở 1 mL/min isopropanol, đối với tất cả các áp suất > 1 MPa (10 bar, 147 psi).
  • Bù trừ độ nén: tự động, xác định trước dựa trên hệ số nén của pha động.
  • Khoảng pH: 1.0 – 12.5.
  • Tạo gradient: Trộn áp suất thấp sử dụng van thành phần tốc độ cao.
  • Thể tích chết: 600 - 900 μL, phụ thuộc vào áp suất ngược; thông tin được áp dụng với phép đo nước ở tốc độ dòng 1 mL/phút (water/caffeine tracer).
  • Khoảng thành phần: Người dùng có thể lựa chọn 0 - 95% hoặc 5 - 100%.
  • Độ đúng thành phần: < 0,2% RSD hoặc < 0,04 min SD; thậm chí tốt hơn, ở tốc độ dòng 1 mL/min; dựa vào thời gian lưu ở nhiệt độ phòng không đổi.
  • Tính năng an toàn và bảo dưỡng: các chẩn đoán phạm vi rộng, phát hiện và hiển thị lỗi, phát hiện rò rỉ, thực hiện chức năng an toàn với tín hiệu rò rỉ để tắt hệ thống bơm. Điện áp thấp tại các vùng cần bảo dưỡng.
  • Tính năng GLP: Thông báo bảo trì sớm (Early Maintenance Feedback: EMF) để theo dõi liên tục tình trạng sử dụng thiết bị với một số các hạng mục cần kiểm soát như độ hao mòn của màng bơm, thể tích của pha động đã bơm so với thể tích đã xác định trước, các giới hạn do người dùng định trước và các thông tin phản hồi. Ghi nhận điện tử các bảo dưỡng đã thực hiện và các lỗi đã xảy ra.
    Bộ dụng cụ cho bảo trì hệ thống HPLC (HPLC System Tool Kit)
  • Bao gồm các công cụ thiêt yếu cho việc hoạt động và bảo dưỡng hệ thống Agilent 1200 Infinity Series LC
    Bộ dụng cụ lắp đặt ban đầu (HPLC Starter Kit)
    Bộ phụ kiện lắp đặt (HPLC System Starter Kit)
    0.17mm id cap
    4 chai đựng dung môi
    Cybertool
    Rheotool
    Dụng cụ cắt ống
    Bộ đuổi khí chân không
    Build-in 4-channel degassing unit
  • Số kênh: 4
  • Thể tích trong của mỗi kênh: 1,5 mL
  • Vật liệu tiếp xúc với dung môi: TFE/PDD Copolymer, FEP, PEEK, PPS
    Bộ phận rửa bơm tự động
    Active seal wash
  • Bộ rửa liên tục cho phân tích mẫu có nồng độ đệm cao
  • Tự động rửa bơm, bảo vệ Piston và vòng đệm Piston khi sử dụng dung dịch đệm, tránh gây hỏng bơm và kéo dài tuổi thọ của bơm.
    Hệ thống tiêm mẫu tự động
    Agilent 1260 Infinity Standard Autosampler
  • Khay đựng mẫu: khay 100 vị trí cho lọ đựng mẫu loại 2 mL (cung cấp kèm theo); có thể dùng khay bán nguyệt 40 vị trí cho lọ 2 mL và khay bán nguyệt 15 vị trí cho lọ 6 mL (lựa chọn thêm).
  • Thể tích tiêm:
  • Chuẩn: 0,1–100 µL; bước tăng 0,1 µL
  • Tới 1500 µL khi áp dụng chế độ bơm nhiều lần (with multiple-draw)
  • Độ chính xác (Precision):
    < 0,25% RSD trong khoảng 5 – 100 µL
    < 1% RSD trong khoảng 1–5 µL
  • Lượng nhiễm bẩn chéo (Carry over:)
    < 0,1% khi không tự động rửa kim
    < 0,05% khi tự động rửa kim
  • Khoảng độ nhớt của mẫu: 0,2 – 5 cp
  • Chu kỳ bơm: 50 giây tuỳ thuộc tốc độ bơm mẫu và thể tích bơm.
  • Khoảng áp suất: 0 - 60 MPa (0 - 600 bar, 0 - 8850 psi)
    Cung cấp kèm theo:
  • Khay 100 vị trí cho lọ đựng mẫu loại 2ml, 01 cái
  • Lọ nắp xoáy loại 2 mL, 100 lọ/hộp (5182-0714), 01 hộp;
  • Nắp lọ và septa, 100 chiếc/hộp (5182-0717), 01 hộp.
    Hệ thống điều nhiệt cho cột tách
    Agilent 1260 Infinity Thermostatted Column Compartment
  • Khoảng nhiệt độ: Dưới nhiệt độ phòng 10oC đến 80°C. Up to 80°C: flow rates up to 5 mL/min
  • Độ ổn định nhiệt độ: ± 0,15°C
  • Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.8°C hoặc ± 0.5°C có hiệu chỉnh
  • Khả năng chứa cột: 03 cột, loại dài 30cm
  • Thời gian tăng/giảm nhiệt độ: 5 phút cho việc tăng từ nhiệt độ phòng đến 40°C, 10 phút cho việc giảm từ 40oC xuống đến 20°C
  • Thể tích chết: 3 μL đối với bộ phận trao đổi nhiệt bên trái, 6 μL đối với bộ phận trao đổi nhiệt bên phải
  • Truyền thông tin: Mạng cục bộ (CAN), giao diện RS-232C, APG điều khiển từ xa: sẵn sàng, bắt đầu, dừng và đóng tín hiệu, LAN thông qua các mô đun 1260 Infinity khác
  • An toàn và bảo trì: Nhiều chẩn đoán, phát hiện lỗi và hiển thị (thông qua Instant Pilot và hệ thống dữ liệu Agilent), phát hiện rò rỉ, an toàn, xử lý rò rỉ, rò rỉ ra tín hiệu cho shutdown của hệ thống bơm. Thấp điện áp tại các khu vực bảo trì chính
  • Tính năng GLP: Mô đun nhận dạng cột để biết các thông số, tài liệu GLP và loại cột
  • Vỏ máy: Làm bằng vật liệu có thể tái sử dụng
    Đầu dò Diode Array (DAD)
    Agilent 1260 Infinity Diode Array Detector VL
  • Kiểu đo mảng diode: 1024 cấu tử.
  • Nguồn sáng: Đèn Deuterium và Tungsten.
  • Số bước sóng đo được đồng thời: 8
  • Tốc độ thu nhận dữ liệu: 20 Hz
  • Độ nhiễu ngắn hạn (ASTM): ± 0,7 x 10-5 AU tại 254/4nm và 750 nm
  • Độ trôi: 0,9 x 10-3 mAU/giờ tại 254 nm
  • Khoảng hấp thụ tuyến tính: > 2 AU (5%) tại 265 nm
  • Khoảng bước sóng: 190 - 950 nm
  • Độ đúng bước sóng: ± 1 nm, tự hiệu chỉnh với các đường deuterium, thẩm định với bộ lọc holmium oxide.
  • Độ rộng khe chia: 1, 2, 4, 8, 16 nm, chương trình hoá
  • Độ rộng diode: < 1 nm
  • Độ rộng bước sóng: 1 - 400 nm, chương trình hoá với 1 nm
  • Lập chương trình thời gian (Time programmable): bước sóng, cực, độ rộng peak, độ rộng bước sóng, tự động cân bằng, khoảng bước sóng, ngưỡng đo, chế độ thu nhận phổ.
  • Các công cụ phổ: phần mềm phân tích phổ cho đánh giá phổ bao gồm các thư viện và chức nằng kiểm tra độ tinh khiết của peak.
  • Chức năng an toàn và bảo dưỡng: các chẩn đoán phạm vi rộng, phát hiện và hiện thị lỗi (qua phần mềm), phát hiện rò rỉ, thức hiện chức năng an toàn với tín hiệu rò rỉ để tắt hệ thống bơm. Điện áp thấp tại các vùng cần bảo dưỡng.
  • Tính năng GLP: Công nghệ nhận diện qua sóng vô tuyến (RFID) cho phép ghi nhận điện tử các thông số của tế bào đo và đèn (đường truyền quang, thể tích, mã số, số series, đã kiểm tra đạt, thời hạn sử dụng). Thông báo bảo trì sớm (Early maintenance feedback - EMF) cho phép theo dõi liên tục tình trạnh thiết bị như thời gian sử dụng đèn, thông báo phản hối. Ghi nhận điện tử về bảo trì và các lỗi. Thẩm định chính xác bước sóng bằng bộ lọc holmium oxide.
  • Bộ điều khiển nhiệt độ điện tử (ETC) cho khả năng ổn định đường nền và độ nhạy thực tế theo biến động điều kiện nhiệt độ và độ ẩm của môi trường xung quanh.
    Cuvét đo dòng chuẩn: thể tích 13 µl, đường truyền quang 10mm, áp suất tối đa 120 bar, có chế độ chịu quá áp.
    Phần mềm điều khiển và thu nhận dữ liệu
    Agilent ChemStation Software
    Hệ điều hành: Microsoft Windows XP hoặc Win 7
    Phần mềm 32-bit cho phép đặt tên file có độ dài bất kỳ, có thể chuyển qua các định dạng khác như Excel, Word.
    Hiện thị dữ liệu: Tín hiệu đơn trực tuyến (on-line single signal), đa tín hiệu ngoại tuyến (off-line multiple signal), chồng (phổ, sắc đồ), trừ (phổ, sắc đồ), phóng đại (zoom), bổ xung các thuộc tính của người dùng (đánh dầu trục, đường nền, đánh tên chất, thay đổi font chữ, thanh đo …), nhiệt độ, áp suất, tốc độ dòng.
    Các thông số của LC: Start/stop hệ thống, dòng, bảng biểu gradient, áp suất tối đa/tối thiểu cho bảo vệ cột, thể tích tiêm mẫu có/ không có tiền sử lý mẫu, nhiệt độ cột, bước sóng với chương trình/không chương trình thời gian, các chế độ thu nhận phổ, và xác định tốc độ thu nhận dữ liệu.
    Tích phân
    Một số đặc điểm nổi bật:
  • Khả năng tích phân tự động “Autointegrate” được sử dụng để thiết lập các thông số tích phân ban đầu.
  • Khả năng sử dụng bảng các dữ kiện tích phân riêng rẽ cho mỗi tín hiệu sắc ký nếu nhiều tín hiệu hay nhiều detector được sử dụng đồng thời.
  • Các dữ kiện tích phân được giao tiếp tương tác cho phép người dùng lựa chọn các dữ kiện theo thời gian bằng đồ họa.
  • Tích phân bằng tay cho sắc ký đồ điện đồ (của điện di).
  • Tích phân được tối đa 1000 đỉnh trong một sắc đồ.
    Định lượng: Định lượng được tính dựa trên %, % thường, ngoại chuẩn, % ngoại chuẩn, nội chuẩn và % nội chuẩn của chiều cao hay độ rộng của đỉnh. Các đường chuẩn (phương phát xây dựng đường chuẩn) có thể có nhiều mức độ và bao gồm cả các định nghĩa (giá trị) của chuẩn nội. Các đường chuẩn được tự động lưu dữ và có thể được sử dụng để tính toán lại các giá trị. Hệ thống có thể kiểm định các phương pháp với 1000 đỉnh và 2000 điểm chuẩn.
    Đánh giá dữ liệu 3D (DAD và FLD): Phổ UV-Vis, được thu nhận từ đầu dò DAD, có thể được lựa chọn bằng đồ họa từ một tín hiệu sắc đồ để có thể xem xét và so snáh bằng mắt hay có thể được sử dụng để xác định độ tính khiết của đỉnh, tối ưu các bước sóng và định danh tên chất qua thư viện phổ. Thư viện phổ có thể được mở rộng chức năng để định danh tự động các cấu tử trong (tới) 4 thư viện (do người dùng định nghĩa) dựa trên tên đỉnh hay chất mục tiêu.
    Dữ liệu báo cáo: Một bộ chuẩn các kiểm mẫu báo cáo với các dữ kiện do người dùng quyết định có thể chọn từ một cửa sổ trên màn hình. Tất cả các kiểu mẫu báo cáo đều chứa các nhóm thông tin chuẩn và một loạt các nhóm thông tin lựa chọn. Báo cáo có thể được đưa ra màn hình, in ra giấy hay lưu dữ trong một file bao gồm tất cả các thông tin của một mẫu. Đối với đinh dạng file có thể lựa chọn các định dạng sau: ASCII, CSV, DIF, XLS (MS-Excel) cho chữa và số còn WMF (Windows metafiles) cho đồ họa.
    Tự động hóa: Phần mềm có thể thực hiện các trình tự nhiều phương pháp (multiple-method sequences) cho tối ưu quá trình chạy. Người dùng có thể lựa chọn chạy các trình tự các phân tích hoàn toàn hay chỉ tái sử lý dữ liệu và còn có thể lựa chọn một hay một loạt các quá trình để tạm dừng một trình tự để tiêm một mẫu cần được ưu tiên bằng một phương pháp khác sau đó tiếp tục chạy lại trình tự mà không gấy gián đoạn hay ngắt quãng sự tự động. Các mẫu có thể được bổ xung vào bảng trình tự trong khi trình tự đang được thực hiện mà không làm gián đoạn quá trình vận hành của hệ thống.
    Công cụ GLP: Phần mềm phải được thiết kế theo các tiêu chuẩn được thế giới công nhận và có rất nhiều các tính năng đặc biệt giúp người dùng vận hành trong môi trường được qui định.
  • Có chức năng thu nhận phổ, phân tích xử lý phổ, đánh giá phổ cho detector chuỗi diode, xác đinh độ tinh khiét của peak.
    Máy tính điều khiển + Máy in (Mua tại thị trường Việt Nam)
    Máy tính
  • Processor: Intel Core i3 Duo
  • Processor Speed: 3.16 GHz
  • RAM: 4 GB Memory
  • Hard Drive: 320 GB
  • HP LDCD Monitor 17’’
  • Windows 7 Professional
    Máy in Laserjet HP 2035 hoặc tương đương
    (Ghi chú: Cấu hình máy tính và máy in có thể tương đương hoặc cao hơn tại thời điểm cung cấp do sự thay đổi của nhà sản xuất HP)
    Cột phân tích
    Eclipse XDB-C18 USP L1, 4.6 x 50, 5
    Guard Cartridges, 4/pk (4.6 x 12.5, 5)
    Guard Hardware Kit
    Bộ khay đựng dung môi
  • Khay đựng dung môi được đặt chồng phía trên bơm dung môi
    Bộ chuẩn bị mẫu
    Bộ lọc dung môi và loại khí
  • Phễu lọc dung tích 250ml, với bộ lọc PTFE
  • Bình chứa dung môi 1000 mL, cổ nhám
  • Bộ nối, kẹp
  • Teflon gasket
    Màng lọc dung môi
    Màng Nilon 66, 47 mm, 0.45µm, 100 chiếc / hộp
    Prem Syring Fltr RegnCell.45 15mm 100/pk
    Syringe lọc mẫu, 5 mL, PTFE, FN, bevel tip
    Bơm chân không cho bộ lọc dung môi
    Hãng sản xuất: KNF/Đức
    Lắp đặt và đào tạo
    Lắp đặt và đào tạo sử dụng thiết bị cho cán bộ PTN của Quí Công ty do cán bộ kỹ thuật của Công ty đã được đào tạo tại hãng đảm nhiệm.
    Nội dung đào tạo:
  • Sử dụng thành thạo thiết bị phân tích .
  • Khai thác phần mềm và tất cả tính năng tác dụng của các thiết bị.
  • Phân tích những mẫu cơ bản.
  • Đọc kết quả phân tích và xử lý các kết quả đó.
  • Thực hiện một số bảo dưỡng máy đơn giản đảm bảo cho máy bền, luôn ở tình trang hoạt động tốt, kéo dài tuổi thọ của thiết bị
    Thiết lập IQ, OQ, PQ